Bộ điều khiển trung tâm TS-910 CE TOA Hồng ngoại hội nghị hội thảo phòng họp
Liên hệ
TS-910 CE TOA Bộ điều khiển trung tâm Hồng ngoại hội nghị hội thảo phòng họp
TS-910 là bộ trung tâm trong hệ thống hội thảo cao cấp của TOA, thiết bị có thể hoạt động đồng thời với cả các thiết bị có dây và không dây trong hồng ngoại. TS-910 có thể điều khiển được toàn bộ cuộc họp bằng cách kết nối với thiết bị mở rộng và bộ Truyền/Nhận hồng ngoại. Hệ thống hỗ trợ kết nối tối đa lên tới 192 thiết bị có dây và không dây hồng ngoại. Chức năng chống phản hồi âm (FSB) giúp cho việc ngăn chặn phản hồi âm trong cuộc họp được hiệu quả cao. Với ngõ ra điều khiển trên thiết bị thì kết quả bỏ phiếu cũng như tình trạng hoạt động của các thiết bị trong hệ thống có thể hiển thị trên màn hình máy tính. Thiết bị còn được trang bị sẵn 2 kênh âm thanh riêng biệt với ngôn ngữ cơ bản và ngôn ngữ phiên dịch. Chúng ta có thể gắn thiết bị lên tủ Rack một cách dễ dàng nhờ tai gắn tùy chọn đi kèm, kích thước thiết bị là 4U theo tiêu chuẩn EIA.
TS-910 là bộ trung tâm trong hệ thống hội thảo cao cấp của TOA, thiết bị có thể hoạt động đồng thời với cả các thiết bị có dây và không dây trong hồng ngoại. TS-910 có thể điều khiển được toàn bộ cuộc họp bằng cách kết nối với thiết bị mở rộng và bộ Truyền/Nhận hồng ngoại. Hệ thống hỗ trợ kết nối tối đa lên tới 192 thiết bị có dây và không dây hồng ngoại. Chức năng chống phản hồi âm (FSB) giúp cho việc ngăn chặn phản hồi âm trong cuộc họp được hiệu quả cao. Với ngõ ra điều khiển trên thiết bị thì kết quả bỏ phiếu cũng như tình trạng hoạt động của các thiết bị trong hệ thống có thể hiển thị trên màn hình máy tính. Thiết bị còn được trang bị sẵn 2 kênh âm thanh riêng biệt với ngôn ngữ cơ bản và ngôn ngữ phiên dịch. Chúng ta có thể gắn thiết bị lên tủ Rack một cách dễ dàng nhờ tai gắn tùy chọn đi kèm, kích thước thiết bị là 4U theo tiêu chuẩn EIA.
Số lượng: *
Bộ điều khiển trung tâm TS-910 CE TOA Hồng ngoại hội nghị hội thảo phòng họp
Thông tin kỹ thuật
Nguồn điện | 100 - 240 V AC, 50/60 Hz (Thông qua bộ đổi nguồn AC) |
---|---|
Công suất tiêu thụ | 72 W |
Dòng tiêu thụ | Tối đa. 3 A DC (Khi sử dụng nguồn 24 V DC được cung cấp bởi bộ đổi nguồn AC) |
Tần số sóng mang | Kênh truyền: Âm thanh kênh số 1: 7.35 MHz Âm thanh kênh số 2: 8.10 MHz Âm thanh kênh số 3: 8.55 MHz Âm thanh kênh số 4: 9.15 MHz Kênh điều khiển: 6.45 MHz Kênh nhận: Ngôn ngữ cơ bản: 1.95 MHz Ngôn ngữ phiên dịch: 2.25 MHz |
Ngõ vào | MIC 1 (Ngôn ngữ cơ bản): -60 dB*, 600 Ω, không cân bằng, giắc thoại φ6.3 mm (2 chân) MIC 2 (Ngôn ngữ phiên dịch): -60 dB*, 600 Ω, không cân bằng, φ6.3 mm phone jack (2 chân) AUX 1 (Ngôn ngữ cơ bản): -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc thoại φ6.3 mm (2 chân) AUX 2 (Ngôn ngữ phiên dịch): -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, φ6.3 mm phone jack (2 chân) AUX 3 (Ngôn ngữ cơ bản and Ngôn ngữ phiên dịch): -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc thoại φ6.3 (2 chân) |
Ngõ ra | LINE: -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, φ6.3 mm phone jack (2 chân) REC: -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, φ6.3 mm phone jack (2 chân), giắc hoa sen RCA HEADPHONES: φ3.5 mm mini jack (3 chân:mô-nô) |
Ngõ điều chỉnh âm sắc ngoài | Ngõ vào: -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc hoa sen RCA Ngõ ra: -20 dB*, 10 kΩ, không cân bằng, giắc hoa sen RCA |
Số Máy Chủ tịch/ Đại biểu tối đa trên hệ thống | 192 đơn vị |
Số mắt Truyền/Nhận tín hiệu hồng ngoại | Hỗ trợ tới 4 bộ (Khi sử dụng bộ chia tín hiệu, có thể hỗ trợ kết nối tới 16 bộ TS-905 và 12 bộ TS-907, hoặc có thể sử dụng kết hợp giữa TS-905 và TS-907) |
Cổng kết nối vào ra cho mắt Truyền/Nhận hồng ngoại | Giắc BNC |
Số bộ mở rộng có thể kết nối | 4 bộ (Hỗ trợ tới 8 bộ có thể kết nối khi sử dụng bộ chia tín hiệu) |
Đèn LED hiển thị | Hiển thị kết quả bỏ phiếu 1 - 3 (LED 7 thanh, 3 ký tự), Báo nhận tín hiệu âm thanh tại kênh 1 - 4 CH, Báo đang nhận tín hiệu, Báo ưu tiên điều khiển thiết bị ngoại vị, báo giao tiếp với thiết bị ngoại vi, Báo trạng thái PIN ( sáng nhấp nháy trong trường hợp cảnh báo PIN của thiết bị hồng ngoại không dây), Báo gắn mạch |
Ngõ ra điều khiển thiết bị ngoại vi | Kiểu D-sub (9 chân, cổng đực)/USB-B (có thể lựa chọn) |
Phím chức năng | Cài đặt số máy đại biểu nói đồng thời: 1/2/3/4 Cài đặt chế độ tắt Micro: TIME OUT ON/OFF Chế độ ưu tiên khi nói: A/B/C (A: Ưu tiên First-in-first-out priority, B: Ưu tiên Last-in-first-out, C: Cố định cho từng thiết bị và last-in-first-out theo thứ tự thiết bị) FBS selector switch: External equalizer/OFF/FBS AUTO/FBS MANUAL |
Nhiệt độ hoạt động | 0 ℃ tới +40 ℃ |
Độ ẩm cho phép | 90 %RH hoặc thấp hơn (không đọng sương) |
Vật liệu | Bề mặt: Thép tấm, sơn bóng màu xám |
Khối lượng | 2.8 kg |
Phụ kiện đi kèm | Bộ đổi nguồn AC: Dây nguồn DC = 1.8m x1, dây nguồn AC = 2m x 1 |
Phụ kiện tùy chon | Tai gắn tủ Rack: MB-TS900 |