TOA ER-1000 WR Loa dùng cho hướng dẫn viên du lịch nhập khẩu chính hãng
4.766.000 VND
TOA ER-1000 WR Loa dùng cho hướng dẫn viên du lịch nhập khẩu chính hãng
Ngừng SX
Xuất xứ: TOA China
ER-1000 là một hệ thống địa chỉ công cộng cầm tay gọn nhẹ, gọn nhẹ với công suất định mức 6 W (9 V DC khi được sử dụng với sáu loại pin AA). Hệ thống có thể được quấn quanh eo và sử dụng microphone tai nghe được cung cấp cho phép cả hai tay duy trì miễn phí, lý tưởng cho các ứng dụng như thực hiện các chuyến tham quan nhà máy, hướng lưu lượng truy cập, hướng dẫn các cơ sở thể thao và các ứng dụng liên quan đến bảo mật và an toàn .
Ngừng SX
Xuất xứ: TOA China
ER-1000 là một hệ thống địa chỉ công cộng cầm tay gọn nhẹ, gọn nhẹ với công suất định mức 6 W (9 V DC khi được sử dụng với sáu loại pin AA). Hệ thống có thể được quấn quanh eo và sử dụng microphone tai nghe được cung cấp cho phép cả hai tay duy trì miễn phí, lý tưởng cho các ứng dụng như thực hiện các chuyến tham quan nhà máy, hướng lưu lượng truy cập, hướng dẫn các cơ sở thể thao và các ứng dụng liên quan đến bảo mật và an toàn .
Số lượng: *
Power Source | Alkaline battery (LR6): 6 pieces (9 V DC) or 4 pieces(*2) (6 V DC) Rechargeable nickel metal hydride (Ni-MH) battery (HR15/51): 6 pieces (7.2 V DC) or 4 pieces(*2) (4.8 V DC) Black manganese battery (R6PU): 6 pieces (9 V DC) or 4 pieces(*2) (6 V DC) |
---|---|
Output | 6 W (rated) and 10 W (max) when 6 AA batteries (9 V DC) are used. 3 W (rated) and 4 W (max) when 4 AA batteries(*2) (6 V DC) are used. |
Battery Life | Voice operation(*3): Approx. 8 hours (when 6 or 4(*2) alkaline batteries are used) AUX stereo input operation (music reproduction)(*4): Approx. 4.5 hours (when 6 or 4(*2) alkaline batteries are used) Approx. 5.5 hours (when 6 or 4(*2) Ni-MH batteries are used) Approx. 3 hours (when 6 or 4(*2) black manganese batteries are used) |
Audible Range(*5) | Voice operation: Approx. 80 m (87.49 yd) (when 6 alkaline batteries or Ni-MH batteries are used) Approx. 40 m (43.74 yd) (when 4(*2) alkaline batteries or Ni-MH batteries are used) Note: The audible range when black manganese batteries are used is approximately 80 % of each of the above mentioned distances. |
Frequency Response | 300 Hz - 14 kHz (deviation: -26 dB) |
Headset Microphone | Ear-on type, electret condenser microphone, sensitivity: -47 dB (0 dB =1 V/1 Pa, 1 kHz) |
Input | MIC: -30 dB(*1), 3 kΩ, φ3.5 (0.14") monaural mini-jack, phantom power supply AUX(*6): -10 dB(*1), 2 kΩ, φ3.5 (0.14") stereo mini-jack (supporting monaural applications(*7)) |
Belt Length | 55 - 120(*8) cm (1.80 - 3.94(*8) ft) 90 - 160(*9) cm (2.95 - 5.25(*9) ft) (when wearing a extension belt (accessory)) |
Operating Temperature | 0 ℃ to +40 ℃ (32 ゜F to 104 ゜F) |
Finish | Front case: ABS resin, light grayish purple Rear case: ABS resin, dark grayish purple Grille: Surface-treated steel plate, dark grayish purple, paint Belt: Elastic rubber, black |
Dimensions | 133 (W) × 96 (H) × 222 (D) mm (5.24" × 3.78" × 8.74") (belt excluded) |
Weight | Main PA unit (belt included, batteries excluded): 480 g (1.06 lb) Headset microphone: 50 g (0.11 lb) Extension belt: 40 g (1.41 oz) |
Accessory | Headset microphone (with headband and wind screen) …1, Belt (attached to the main PA unit) …1, Extension belt …1, Battery spacer …2 |